CÔNG TY CP ĐIỆN NHẸ VIỄN THÔNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
Số: 362/QĐ- ĐNVT | Hà nội, ngày 19 tháng 8 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
Phát động phong trào thi đua sản xuất kinh doanh (đợt 1) năm 2013
TỔNG GIÁM ĐỐC CÔNG TY CỔ PHẦN ĐIỆN NHẸ VIỄN THÔNG
Căn cứ chức năng, nhiệm vụ và quyền hạn của Tổng Giám đốc;
Căn cứ vào các Hợp đồng đã ký và tình hình thực tế triển khai của Công ty;
Căn cứ bảng đăng ký sản lượng của các Ban công trình, xí nghiệp;
Xét đề nghị của ông Trưởng phòng Kế hoạch Kỹ thuật,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phát động phong trào thi đua sản xuất kinh doanh (đợt 1) năm 2013 để chào mừng ngày cách mạng Tháng 8 (19/8/1945) và ngày Quốc khách (02/9/1945) đảm bảo đến hết ngày 30 tháng 9 năm 2013 Công ty hoàn thành 90%-95% sản lượng theo Kế hoạch năm 2013 đã được Đại hội đồng cổ đông thường niên thông qua.
(Chi tiết về sản lượng phát động phong trào thi đua theo Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Đều 3. Các ông/Bà Phó Tổng Giám đốc, Trưởng phòng TCHC, phòng KH-KT, Phòng TCKT, Giám đốc các Chí nhánh-Xí nghiệp, Giám đốc Ban điều hành các công trình, Chỉ huy trưởng các công trình và các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
TỔNG GIÁM ĐỐC | ||
Nơi nhận:
– Như Điều 3; – Lưu VT. |
Lương Quí Thăng |
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐIỆN NHẸ VIỄN THÔNG | |||||||||||
PHỤ LỤC KẾ HOẠCH SẢN XUẤT KINH DOANH T8, T9 VÀ QUÝ IV NĂM 2013 | |||||||||||
(Kèm theo Quyết định số 362/QĐ- ĐNVT ngày 19 tháng 8 năm 2013 của Tổng Giám đốc Công ty Cổ phần Điện nhẹ Viễn thông) | |||||||||||
Đơn vị: 1.000 đồng | |||||||||||
TT | Tên Hợp đồng/ Công trình | Giá trị hợp đồng (trước VAT) | KẾ HOẠCH SẢN XUẤT TỪ 19/08/2013 ĐẾN 29/09/2013 | 01/10 -31/12 | Ghi chú | ||||||
19/08-25/08 | 26/08-01/09 | 02/09-08/09 | 09/06-15/09 | 16/09-22/09 | 23/09-29/09 | TỔNG | |||||
I | Công ty tổ chức thi công | 253.064.818 | 4.343.682 | 4.233.682 | 6.499.273 | 6.459.273 | 6.339.273 | 6.339.273 | 34.214.455 | 32.676.000 | |
1 | Quốc lộ 3 mới (PK2) | 44.358.000 | 1.562.000 | 1.562.000 | 1.562.000 | 1.562.000 | 1.562.000 | 1.562.000 | 9.372.000 | 0 | |
2 | Quốc lộ 3 mới (PK1C) | 7.200.000 | 0 | 7.200.000 | |||||||
3 | San nền KCN Điềm Thụy – Thái Nguyên | 20.730.000 | 170.000 | 170.000 | 0 | ||||||
4 | Đường KCN Điềm Thụy – Thái Nguyên | 41.406.000 | 1.300.000 | 1.400.000 | 3.000.000 | 3.000.000 | 3.000.000 | 3.000.000 | 14.700.000 | 9.026.000 | |
5 | Công trình Xử lý nước thải Sơn La | 22.410.000 | 200.000 | 160.000 | 160.000 | 120.000 | 0 | 0 | 640.000 | 0 | |
6 | Hào kỹ thuật GS | 115.699.091 | 1.023.636 | 1.023.636 | 1.777.273 | 1.777.273 | 1.777.273 | 1.777.273 | 9.156.364 | 16.200.000 | Hết tháng 9 kết thúc toàn bộ khối lượng công việc theo Hợp đồng giai đoạn 1 |
7 | Hào kỹ thuật FPT | 108.000 | 18.000 | 18.000 | 36.000 | 0 | |||||
8 | Nút giao Lê Quang Định Tây TP | 561.000 | 70.045 | 70.045 | 140.091 | 0 | |||||
9 | Ngầm hóa Tân Sơn Nhất – Tây TP | 592.727 | 0 | 250.000 | |||||||
II | Công ty giao khoán cho các Xí nghiệp | 22.832.273 | 466.364 | 964.364 | 638.909 | 90.909 | 90.909 | 90.909 | 5.142.364 | 7.922.909 | |
1 | VTN QL3 | 7.100.000 | 0 | 3.500.000 | |||||||
2 | Điện nhẹ Nam Cường | 10.115.000 | 2.800.000 | 3.412.000 | |||||||
3 | ĐHQG Hà nội | 1.910.000 | 330.000 | 828.000 | 548.000 | 1.706.000 | 0 | ||||
4 | TT Hành Chính Lâm Đồng | 2.950.000 | 0 | 890.000 | |||||||
5 | Cải tạo trụ sở H48 BCA | 757.273 | 136.364 | 136.364 | 90.909 | 90.909 | 90.909 | 90.909 | 636.364 | 120.909 | |
TỔNG CỘNG | 275.897.091 | 4.810.045 | 5.198.045 | 7.138.182 | 6.550.182 | 6.430.182 | 6.430.182 | 39.356.818 | 40.598.909 |