BÁO CÁO TÌNH HÌNH QUẢN TRỊ CÔNG TY
6 THÁNG
[
Kính gửi: | – Ủy ban Chứng khoán Nhà nước; – Sở Giao dịch Chứng khoán Hà Nội. |
– Tên công ty niêm yết: CÔNG TY CỔ PHẦN ĐIỆN NHẸ VIỄN THÔNG
– Địa chỉ trụ sở chính: 142 Lê Duẩn, phường Khâm Thiên, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội.
– Văn phòng tại: Lô E số 2 Hạ Yên, P. Yên Hòa, Q. Cầu Giấy, Hà Nội
– Điện thoại: (84-24) 63251712 Fax: (84-24) 63251713
– Vốn điều lệ:45.860.000.000 đồng (Bốn mươi lăm tỷ, tám trăm sáu mươi triệu đồng)
– Mã chứng khoán: LTC
– Mô hình quản trị công ty: Đại hội đồng cổ đông, Hội đồng quản trị, Ban Kiểm soát và Tổng Giám đốc.
– Về việc thực hiện chức năng kiểm toán nội bộ: Chưa thực hiện
- Hoạt động của Đại hội đồng cổ đông.
Thông tin về các cuộc họp và Nghị quyết/Quyết định của Đại hội đồng cổ đông (bao gồm cả các Nghị quyết của Đại hội đồng cổ đông được thông qua dưới hình thức lấy ý kiến bằng văn bản): Chưa có vì Công ty chưa họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2022.
- Hội đồng quản trị(Báo cáo 6 tháng)
- Thông tin về thành viên Hội đồng quản trị (HĐQT)
STT | Thành viên HĐQT | Chức vụ | Ngày bắt đầu/không còn là thành viên HĐQT | |
Ngày bổ nhiệm | Ngày miễn nhiệm | |||
1 | Ông Ngô Trọng Vinh | Chủ tịch HĐQT | 10/09/2020 | |
2 | Ông Lương Quí Thăng | Thành viên HĐQT | 29/06/2018 | |
3 |
Ông Nguyễn Từ Duẩn | Thành viên HĐQT | 29/06/2018 | |
4 | Ông Bùi Trung Liễu | Thành viên HĐQT | 29/06/2018 | |
5 | Ông Ngô Anh Phương | Thành viên HĐQT | 29/06/2018 | |
6 | Ông Trần Đình Tùng | Thành viên HĐQT | 15/10/2020 | |
7 | Bà Lâm Quỳnh Hương | Thành viên HĐQT | 15/10/2020 |
- Các cuộc họp Hội đồng quản trị:
STT | Thành viên HĐQT | Số buổi họpHĐQT
tham dự |
Tỷ lệ tham dự họp | Lý do không tham dự họp |
1 | Ông Ngô Trọng Vinh | 03 | 100% | |
2 | Ông Lương Quí Thăng | 03 |
100% |
|
3 |
Ông Nguyễn Từ Duẩn | 03 | 100% | |
4 | Ông Bùi Trung Liễu | 03 | 100% | |
5 | Ông Ngô Anh Phương | 03 | 100% | |
6 | Ông Trần Đình Tùng | 03 | 100% | |
7 | Bà Lâm Quỳnh Hương | 03 | 100% |
- Hoạt động giám sát của HĐQT đối với Ban Giám đốc: Hoạt động giám sát của HĐQT đối với Ban giám đốc được thực hiện theo đúng qui định, toàn bộ Nghị quyết của HĐQT đều thông báo cho Ban giám đốc, Ban kiểm soát, tại các cuộc họp, Ban giám đốc báo cáo với HĐQT việc thực hiện nhiệm vụ và quyền hạn được giao, kiểm điểm việc thực hiện nghị quyết và các vấn đề uỷ quyền khác của HĐQT đối với Ban giám đốc.
- Hoạt động của các tiểu ban thuộc Hội đồng quản trị: Không có
- Các Nghị quyết/Quyết định của Hội đồng quản trị (Báo cáo 6 tháng)
STT | Số Nghị quyết/ Quyết định | Ngày | Nội dung |
1 | 01/NQ-HĐQT | 08/04/2022 | Thông qua gia hạn thời gian tổ chức Đại hội đồng cổ đông thường niên 2022 Công ty cổ phần điện nhẹ viễn thông, như sau:
1. Thời gian gia hạn tổ chức Đại hội đồng cổ đông thường niên 2022: trước ngày 30/6/2022. 2. Lý do gia hạn: Một số công tác chuẩn bị cho Đại hội đồng cổ đông thường niên 2022 chưa hoàn thiện. |
2 | 02/NQ-HĐQT | 13/06/2022 | Thông qua Ngày đăng ký cuối cùng để chốt danh sách họp Đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2022. |
3 | 03-2022/NQ-HĐQT | 16/06/2022 | Thông qua Báo cáo tài chính kiểm toán năm 2021.
Thông qua việc Bán tài sản là xe ô tô Mitsubishi Zinger 30V-2000. Hội đồng quản trị giao Ban điều hành thực hiện hoàn tất các thủ tục về việc thanh lý tài sản theo quy định. Thông qua việc miễn nhiệm Ông Bùi Trung Liễu – Tổng Giám đốc và là Người đại diện theo pháp luật của Công ty cổ phần điện nhẹ viễn thông kể từ ngày 17 tháng 06 năm 2022. Thông qua việc Bổ nhiệm Bà Vương Thị Thanh Huyền – Phó Tổng giám đốc Công ty cổ phần điện nhẹ viễn thông giữ chức Tổng Giám đốc và là Người đại diện theo pháp luật của Công ty cổ phần điện nhẹ viễn thông, thời hạn 05 năm kể từ ngày 17 tháng 06 năm 2022. Thông qua việc thành lập Ban chỉ đạo giải quyết công nợ Công ty cổ phần điện nhẹ viễn thông gồm các thành viên sau đây: 1- Ông Ngô Trọng Vinh, Chủ tịch HĐQT – Trưởng ban. 2- Ông Bùi Trung Liễu, TV HĐQT – Phó trưởng ban/ thường trực. 3- Ông Lương Quí Thăng, TV HĐQT 4- Ông Bùi Văn Tiên, Trợ lý CT HĐQT – Ủy viên. 5- Ông Phạm Đức Thưởng, Kế toán trưởng kiêm Phó TGĐ – Ủy viên. 6- Bà Vương Thị Thanh Huyền, – Thư ký ban, Ủy viên. Ban chỉ đạo thanh toán công nợ có trách nhiệm điều phối hoạt động, công việc của Ban chỉ đạo; đầu mối tổng hợp, tham mưu, báo cáo HĐQT và thực hiện các nhiệm vụ do Trưởng Ban chỉ đạo giải quyết công nợ phân công. |
III. Ban kiểm soát (Báo cáo 6 tháng):
- Thông tin về thành viên Ban Kiểm soát (BKS).
STT |
Thành viên BKS |
Chức vụ |
Ngày bắt đầu là thành viên BKS | Trình độ chuyên môn |
1 |
Ông Nguyễn Trọng Hà |
Tr BKS |
29/06/2018 |
Cử nhân tài chính
kế toán |
2 |
Ông Hoàng Hùng |
TV |
29/06/2018 |
|
3 | Bà Trần Thị Thu Thủy | TV |
29/06/2018 |
- Các cuộc họp Ban kiểm soát (BKS):
STT |
Thành viên BKS |
Số buổi họp BKS tham dự | Tỷ lệ
tham dự họp |
Tỷ lệ
Biểu quyết |
Lý do không
tham dự họp |
1 | Ông Nguyễn Trọng Hà | 02 | 100% | 100% | |
2 | Ông Hoàng Hùng | 02 | 100% | 100% | |
3 | Bà Trần Thị Thu Thủy | 02 | 100% | 100% |
- Hoạt động giám sát của BKS đối với HĐQT, Ban Giám đốc điều hành và cổ đông: Ban kiểm soát luôn thực hiện giám sát hoạt động của Hội đồng quản trị, Ban Tổng Giám đốc Công ty về việc thực hiện các Nghị quyết của Đại hội đồng cổ đông, nghị quyết của Hội đồng quản trị.
- Sự phối hợp hoạt động giữa BKS đối với hoạt động của HĐQT, Ban Giám đốc điều hành và các cán bộ quản lý khác: Thực hiện theo chức năng, nhiệm vụ của Ban kiểm soát. Tham mưu, góp ý cho Hội đồng quản trị và Ban Tổng Giám đốc về các vấn đề liên quan đến các Nghị quyết của Hội đồng quản trị.
- Hoạt động khác của BKS (nếu có): Không
- Ban điều hành
STT
|
Thành viên
Ban điều hành |
Ngày tháng
năm sinh |
Trình độ
chuyên môn |
Ngày bổ nhiệm thành viên Ban điều hành |
01 | Bà Vương Thị Thanh Huyền | 08/12/1990 | Cử nhân tài chính | 17/06/2022 |
02 | Ông Phạm Đức Thưởng | 24/04/1980 | Cử nhân kế toán | 01/08/2018 |
- Kế toán trưởng
STT
|
Họ và tên | Ngày tháng
năm sinh
|
Trình độ chuyên môn
|
Ngày bổ nhiệm |
01 | Ông Phạm Đức Thưởng | 24/04/1980 | Cử nhân kế toán | 29/06/2018 |
- Đào tạo về quản trị công ty:
Các khóa đào tạo về quản trị công ty mà các thành viên HĐQT, thành viên BKS, Tổng Giám đốc điều hành, các cán bộ quản lý khác và Thư ký công ty đã tham gia theo quy định về quản trị công ty: Không
VII. Danh sách về người có liên quan của công ty đại chúng (Báo cáo 6 tháng) và giao dịch của người có liên quan của công ty với chính Công ty:
- Danh sách về người có liên quan của công ty:
Stt |
Tên tổ chức/ cá nhân |
Tài khoản giao dịch chứng khoán (nếu có) | Chức vụ tại công ty (nếu có) |
Số Giấy NSH*, ngày cấp, nơi cấp |
Địa chỉ trụ sở chính/ Địa chỉ liên hệ |
Thời điểm bắt đầu là người có liên quan | Thời điểm không còn là người có liên
quan |
Lý do | Mối quan hệ liên quan với Công ty | ||||
1 |
Ngô Trọng
Vinh |
||||||||||||
1.1 |
Lê Thi ̣Tuyết Nhung |
29/06/2018 |
Vợ |
||||||||||
1.2 |
Ngô Anh Phương |
29/06/2018 |
Con trai |
||||||||||
1.3 |
Ngô Thùy Dương |
29/06/2018 |
Con gái |
||||||||||
1.4 |
Nguyễn Thị La |
29/06/2018 |
Mẹ đẻ |
||||||||||
1.5 |
Ngô Trọng Quang |
29/06/2018 |
Anh trai |
||||||||||
1.6 |
Hoàng Thị
Chính |
29/06/2018 |
Chị dâu |
||||||||||
1.7 |
Ngô Thị Mùi |
29/06/2018 |
Em dâu |
||||||||||
2 |
Lương Quí Thăng |
|
|||||||||||
2.1 |
Lương Quí Đặng | 29/06/2018 | Bố | ||||||||||
2.2 |
Nguyễn Thị Thu | 29/06/2018 | Mẹ | ||||||||||
2.3 |
Ngô Thị Hoa | 29/06/2018 | Vợ | ||||||||||
2.4 |
Lương Quí Đoàn |
29/06/2018 |
Em | ||||||||||
2.5 |
Lương Quí Điệp | 29/06/2018 | Em | ||||||||||
3 | Nguyễn Từ Duẩn | ||||||||||||
Nguyễn Quang Côn | 29/06/2018 | Bố | |||||||||||
Vũ lệ Thuỷ | 29/06/2018 | Vợ | |||||||||||
NguyễnThị Thương Dần |
29/06/2018 |
Em | |||||||||||
NguyễnThị Hoà Dơn | 29/06/2018 | Em | |||||||||||
Nguyễn Nhật Duật | 29/06/2018 | Em | |||||||||||
4 | Bùi Trung Liễu | 29/06/2018 | 17/06/2022 | ||||||||||
Lê Thị Thu Hương |
29/06/2018 |
17/06/20
22 |
Vợ | ||||||||||
5 | Trần Đình Tùng | ||||||||||||
5.1 | Dương Thị Thu Hương | 15/10/2020 | Vợ | ||||||||||
5.2 | Trần Thị Thu Hằng | 15/10/2020 | Con gái | ||||||||||
5.3 | Trần Đình Minh | 15/10/2020 | Con trai | ||||||||||
6 |
Ngô Anh Phương |
||||||||||||
6.1 | Lê Thi ̣Tuyết Nhung | 29/06/2018 | Bố đẻ | ||||||||||
6.2 | Ngô Trọng Vinh | 29/06/2018 | Mẹ đẻ | ||||||||||
6.3 |
Ngô Thùy Dương |
29/06/2018 | Em gái | ||||||||||
7 |
Lâm Quỳnh Hương |
||||||||||||
7.1 |
Đoàn Thị Liên |
15/10/2020 | Mẹ đẻ | ||||||||||
7.2 |
Lâm Thanh Tùng |
15/10/2020 | Em trai | ||||||||||
7.3 |
Lâm Mỹ Duyên |
15/10/2020 | Em gái | ||||||||||
7.4 |
Lâm Khả Ân |
15/10/2020 | Con gái | ||||||||||
7.5 |
Nguyễn Hồng Lâm |
15/10/2020 | Em rể | ||||||||||
7.6 |
Lê Thị Giang |
15/10/2020 | Em dâu | ||||||||||
8 |
Nguyễn Trọng Hà |
||||||||||||
8.1 |
Nguyễn Trọng Nhã |
29/06/2018 |
Bố đẻ |
||||||||||
8.2 |
Nguyễn Thị Loan |
29/06/2018 |
Mẹ đẻ |
||||||||||
8.3 |
Nguyễn Thị Diệu Huyền |
29/06/2018 |
Chị gái |
||||||||||
8.4 |
Nguyễn Thị Lệ Hằng |
29/06/2018 |
Em gái |
||||||||||
8.5 |
Trần Thị Thu Hằng |
29/06/2018 |
Vợ |
||||||||||
8.6 |
Nguyễn Hà Linh |
29/06/2018 |
Con gái |
||||||||||
8.7 |
Nguyễn Hà Trang |
29/06/2018 |
Con gái |
||||||||||
8.8 |
Nguyễn Trọng Phúc |
29/06/2018 |
Con trai |
||||||||||
9 |
Ông Hoàng Hùng |
||||||||||||
10 | Bà Trần Thị Thu Thủy |
|
|||||||||||
10.1 | Trần Như Đạo | 29/06/2018 | Bố | ||||||||||
10.2 | Trương Thị Quy | 29/06/2018 | Mẹ | ||||||||||
10.3 | Hoàng Quang Minh | 29/06/2018 | Chồng | ||||||||||
10.4 | Hoàng Trần Minh Hạnh | 29/06/2018 | Con | ||||||||||
10.5 | Hoàng Trần Minh Hậu | 29/06/2018 | Con | ||||||||||
10.6 | Trần Mạnh | 29/06/2018 | Anh trai | ||||||||||
10.7 | Trần Như Mùi | 29/06/2018 | Em trai | ||||||||||
11 | Phạm Đức Thưởng | ||||||||||||
11.1 | Nguyễn Thị Huế | 29/06/2018 | Vợ | ||||||||||
11.2 | Nguyễn Thị Cam | 29/06/2018 | Mẹ | ||||||||||
11.3 | Phạm Thị Huyền | 29/06/2018 | Chị | ||||||||||
11.4 | Phạm Như Thái | 29/06/2018 | Anh | ||||||||||
11.5 | Phạm Đức Thinh | 29/06/2018 | Anh | ||||||||||
11.6 | Phạm Như Thược | 29/06/2018 | Anh | ||||||||||
12 | Vương Thị Thanh Huyền | 17/06/2022 | |||||||||||
12.1 | Vương Đức Hạnh | 17/06/20
22 |
Bố | ||||||||||
12.2 | Nguyễn Thị Oanh | 17/06/2022 | Mẹ | ||||||||||
12.3 | Vương Đức Quân | 17/06/20
22 |
Em trai | ||||||||||
- Giao dịch giữa công ty với người có liên quan của công ty; hoặc giữa công ty với cổ đông lớn, người nội bộ, người có liên quan của người nội bộ: Không
- Giao dịch giữa người nội bộ công ty niêm yết, người có liên quan của người nội bộ với công ty con, công ty do công ty niêm yết nắm quyền kiểm soát: Không
- Giao dịch giữa công ty với các đối tượng khác:
4.1. Giao dịch giữa công ty với công ty mà thành viên HĐQT, thành viên Ban Kiểm soát, Giám đốc (Tổng Giám đốc) điều hành đã và đang là thành viên sáng lập hoặc thành viên HĐQT, Giám đốc (Tổng Giám đốc) điều hành trong thời gian ba (03) năm trở lại đây (tính tại thời điểm lập báo cáo): Không
4.2. Giao dịch giữa công ty với công ty mà người có liên quan của thành viên HĐQT, thành viên Ban Kiểm soát, Giám đốc (Tổng Giám đốc) điều hành là thành viên HĐQT, Giám đốc (Tổng Giám đốc) điều hành:Không
4.3. Các giao dịch khác của công ty (nếu có) có thể mang lại lợi ích vật chất hoặc phi vật chất đối với thành viên HĐQT, thành viên Ban Kiểm soát, Gifám đốc (Tổng Giám đốc) điều hành:Không
VIII. Giao dịch cổ phiếu của người nội bộ và người liên quan của người nội bộ (Báo cáo 6 tháng):
- Danh sách người nội bộ và người có liên quan của người nội bộ:
Stt |
Tên tổ chức/ cá nhân |
Tài khoản giao dịch chứng khoán (nếu có) | Chức vụ tại công ty (nếu có) |
Số Giấy NSH*, ngày cấp, nơi cấp |
Địa chỉ trụ sở chính/ Địa chỉ liên hệ |
Số CP sở hữu cuối kỳ |
TLSH CP cuối kỳ |
Ghi chú |
||||
1 |
Ngô Trọng
Vinh |
Chủ Tịch HĐQT | 28.000 | 0.61 | ||||||||
1.1 |
Lê Thi ̣Tuyết
Nhung |
|||||||||||
1.2 |
Ngô Anh Phương | |||||||||||
1.3 |
Ngô Thùy Dương | |||||||||||
1.4 |
Nguyễn Thị La | |||||||||||
1.5 |
Ngô Trọng Quang | |||||||||||
1.6 |
Hoàng Thị Chính | |||||||||||
1.7 |
Ngô Thị Mùi |
|||||||||||
2 |
Lương Quí Thăng | TV HĐQT | 224.000 | 4.88 | ||||||||
2.1 |
Lương Quí Đặng | |||||||||||
2.2 |
Nguyễn Thị Thu | |||||||||||
2.3 |
Ngô Thị Hoa | |||||||||||
2.4 |
Lương Quí Đoàn | |||||||||||
2.5 |
Lương Quí Điệp | |||||||||||
3 | Nguyễn Từ Duẩn | TV HĐQT | 215.600 | 4.70 | ||||||||
3.1 | Nguyễn Quang Côn | |||||||||||
3.2 | Vũ lệ Thuỷ | |||||||||||
3.3 | NguyễnThị Thương Dần | |||||||||||
3.4 | NguyễnThị Hoà Dơn | |||||||||||
3.5 | Nguyễn Nhật Duật | |||||||||||
4 | Trần Đình Tùng | Thành viên HĐQT | 76.000 | 1.65 | ||||||||
4.1 | Dương Thị Thu Hương | |||||||||||
4.2 | Trần Thị Thu Hằng | |||||||||||
4.3 | Trần Đình Minh | |||||||||||
5 |
Ngô Anh Phương |
UV HĐQT,
TGĐ |
||||||||||
5.1 | Lê Thi ̣Tuyết Nhung | |||||||||||
5.2 | Ngô Trọng Vinh | 28.000 | 0.61 | |||||||||
5.3 |
Ngô Thùy Dương |
|||||||||||
6 |
Lâm Quỳnh Hương |
UV HĐQT,
Người CBTT |
||||||||||
6.1 |
Đoàn Thị Liên |
|||||||||||
6.2 |
Lâm Thanh Tùng |
|||||||||||
6.3 | Lâm Mỹ Duyên | |||||||||||
6.4 | Lâm Khả Ân | |||||||||||
6.5 | Nguyễn Hồng Lâm | |||||||||||
6.6 | Lê Thị Giang | |||||||||||
7 |
Nguyễn Trọng Hà |
Trưởng BKS | ||||||||||
7.1 | Nguyễn Trọng Nhã | |||||||||||
7.2 | Nguyễn Thị Loan | |||||||||||
7.3 | Nguyễn Thị Diệu Huyền | |||||||||||
7.4 |
Nguyễn Thị Lệ Hằng |
|||||||||||
7.5 |
Trần Thị Thu Hằng |
|||||||||||
7.6 |
Nguyễn Hà Linh |
|||||||||||
7.7 |
Nguyễn Hà Trang |
|||||||||||
7.8 |
Nguyễn Trọng Phúc |
|||||||||||
8 |
Ông Hoàng Hùng |
TV BKS | ||||||||||
9 | Bà Trần Thị Thu Thủy | TV BKS | ||||||||||
9.1 | Trần Như Đạo | |||||||||||
9.2 | Trương Thị Quy | |||||||||||
9.3 | Hoàng Quang Minh | |||||||||||
9.4 | Hoàng Trần Minh Hạnh | |||||||||||
9.5 | Hoàng Trần Minh Hậu | |||||||||||
9.6 | Trần Mạnh | |||||||||||
9.7 | Trần Như Mùi | |||||||||||
10 | Phạm Đức Thưởng | Phó TGĐ
Kế toán trưởng |
76.000 | 1.65 | ||||||||
10.1 | Nguyễn Thị Huế | |||||||||||
10.2 | Nguyễn Thị Cam | |||||||||||
10.3 | Phạm Thị Huyền | |||||||||||
10.4 | Phạm Như Thái | |||||||||||
10.5 | Phạm Đức Thinh | |||||||||||
10.6 | Phạm Như Thược | |||||||||||
12 | Vương Thị Thanh Huyền | Tổng giám đốc | ||||||||||
11.1 | Vương Đức Hạnh | |||||||||||
11.2 | Nguyễn Thị Oanh | |||||||||||
11.3 | Vương Đức Quân | |||||||||||
- Giao dịch của người nội bộ và người có liên quan đối với cổ phiếu của công ty niêm yết:Không
VII. Các vấn đề cần lưu ý khác: Không
Chủ tịch HĐQT
NGÔ TRỌNG VINH
|